Danh sách các trường đại học khu vực miền Bắc công bố điểm xét trúng tuyển năm 2023
- Tuyển sinh Đại học VLVH ngành Ngôn Ngữ Anh
- Tuyển sinh Đại học VLVH ngành Ngôn Trung Quốc
- Điểm trúng tuyển của các trường đại học khu vực Miền Bắc năm 2023
- Điểm trúng tuyển các trường đại học khu vực Miền Trung – Tây Nguyên 2023
- Điểm trúng tuyển các trường đại học khu vực Miền Nam 2023
- Điểm trúng tuyển các trường thuộc quân đội – Công an nhân dân 2023
- Phương án tuyển sinh năm 2023 của các trường đại học, đại học, học viện cả nước
STT | Mã trường | Tên trường |
1 | DVP | Đại học Trưng Vương |
2 | ANH | Học viện An ninh Nhân dân |
3 | BKA | Đại học Bách khoa Hà Nội |
4 | QHD | Khoa Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội |
5 | QHE | Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
6 | QHF | Đại học Ngoại ngữ – Đại học quốc gia Hà Nội |
7 | QHI | Đại học Công nghệ – ĐHQGHN |
8 | QHL | Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
9 | QHQ | Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
10 | QHS | Đại học Giáo dục – ĐHQGHN |
11 | QHT | Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN |
12 | QHX | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN |
13 | QHY | Đại học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội |
14 | BPH | Học viện Biên phòng |
15 | BVH | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
16 | CCM | Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
17 | CSH | Học viện Cảnh sát Nhân dân |
18 | DBG | Đại học Nông lâm Bắc Giang |
19 | DBH | Đại học Quốc tế Bắc Hà |
20 | DCA | Đại học Chu Văn An |
21 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội |
22 | DCQ | Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
23 | DDA | Đại học Công nghệ Đông Á |
24 | DDB | Đại học Thành Đông |
25 | DDD | Đại học Đông Đô |
26 | DDL | Đại học Điện lực |
27 | DDM | Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
28 | DDN | Đại học Đại Nam |
29 | DFA | Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh |
30 | DHH | Đại học Hà Hoa Tiên |
31 | DHP | Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
32 | DKH | Đại học Dược Hà Nội |
33 | DKK | Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp |
34 | DKS | Đại học Kiểm Sát Hà Nội |
35 | DKT | Đại học Hải Dương |
36 | DKY | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
37 | DLX | Đại học Lao động – Xã hội |
38 | DMT | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
39 | DNB | Đại học Hoa Lư |
40 | DNV | Đại học Nội vụ Hà Nội |
41 | DPD | Đại học Phương Đông |
42 | DQK | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
43 | DTB | Đại học Thái Bình |
44 | DCT | Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – ĐH Thái Nguyên |
45 | DTE | Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – ĐH Thái Nguyên |
46 | DTF | Trường Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên |
47 | DTK | Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên |
48 | DTN | Đại học Nông lâm – ĐH Thái Nguyên |
49 | DTP | Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai – Hà Giang |
50 | DTQ | Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên |
51 | DTS | Đại học Sư phạm – ĐH Thái Nguyên |
52 | DTY | Đại học Y dược – ĐH Thái Nguyên |
53 | DTZ | Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên |
54 | DTV | Đại học Lương Thế Vinh |
55 | DTL | Đại học Thăng Long |
56 | DVB | Trường Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên(Đại học Việt Bắc ) |
58 | ETU | Đại học Hòa Bình |
59 | FBU | Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội |
60 | FPT | Đại học FPT Hà Nội |
61 | GHA | Đại học Giao thông Vận tải |
62 | GNT | Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
63 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
64 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải cơ sở Thái Nguyên |
65 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải cơ sở Vĩnh Phúc |
66 | HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
67 | HCA | Học viện Chính trị Công an Nhân dân |
68 | HCH | Học viện Hành chính Quốc gia |
69 | HCP | Học viện Chính sách và Phát triển |
70 | HEH | Học viện Hậu cần |
71 | HHA | Đại học Hàng hải Việt Nam |
72 | HLU | Đại học Hạ Long |
73 | HNM | Đại học Thủ đô Hà Nội |
74 | HPN | Học viện Phụ nữ Việt Nam |
75 | HQT | Học viện Ngoại giao |
76 | HTA | Học viện Tòa án |
77 | HTC | Học viện Tài chính |
78 | HTN | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
79 | HVD | Học viện Dân tộc |
80 | HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
81 | HVQ | Học viện Quản lý giáo dục |
82 | HYD | Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam |
83 | KCN | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
84 | KHA | Đại học Kinh tế quốc dân |
85 | KMA | Học viện Kỹ thuật Mật mã |
86 | KQH | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
87 | KTA | Đại học Kiến trúc Hà Nội |
88 | LCH | Đại học Chính trị |
89 | LDA | Đại học Công đoàn |
90 | LNH | Đại học Lâm nghiệp Việt Nam |
91 | LPH | Đại học Luật Hà Nội |
92 | MCA | Đại học CMC (ĐH Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu) |
93 | MDA | Đại học Mỏ – Địa chất |
94 | MHN | Đại học Mở Hà Nội |
95 | MTC | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
96 | MTH | Đại học Mỹ thuật Việt Nam |
97 | NHF | Đại học Hà Nội |
98 | NHH | Học viện Ngân hàng |
99 | NQH | Học viện Khoa học Quân sự |
100 | NTH | Đại học Ngoại thương |
101 | NTH | Đại học Ngoại thương Cơ sở Quảng Ninh |
102 | NTU | Đại học Nguyễn Trãi |
103 | NVH | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
104 | PCH | Đại học Phòng cháy chữa cháy |
105 | PKA | Đại học Phenikaa (ĐH Thành Tây) |
106 | PKH | Học viện Phòng không – Không quân |
107 | RHM | Đại học Răng Hàm Mặt |
108 | RMU | Đại học RMIT Việt Nam |
109 | SDU | Đại học Sao Đỏ |
110 | SKD | Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội |
111 | SKH | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
112 | SKN | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
113 | SP2 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
114 | SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội |
115 | TDB | Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
116 | TDD | Đại học Thành Đô |
117 | TDH | Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội |
118 | THP | Đại học Hải Phòng |
119 | THU | Đại học Y khoa Tokyo |
120 | THV | Đại học Hùng Vương |
121 | TLA | Đại học Thủy Lợi |
122 | TLA | Đại học Thủy Lợi Cơ sở Phố Hiến |
123 | TMA | Đại học Thương mại |
124 | TQU | Đại học Tân Trào |
125 | TTB | Đại học Tây Bắc |
126 | UKB | Đại học Kinh Bắc |
127 | VHD | Đại học Công nghiệp Việt – Hung |
128 | VHH | Đại học Văn hóa Hà Nội |
129 | VJU | Đại học Việt Nhật – ĐHQGHN |
130 | VUI | Đại học Công nghiệp Việt Trì |
131 | XDA | Đại học Xây dựng |
132 | YDD | Đại học Điều dưỡng Nam Định |
133 | YHB | Đại học Y Hà Nội |
134 | YPB | Đại học Y dược Hải Phòng |
135 | YQH | Học viện Quân Y |
136 | YTB | Đại học Y dược Thái Bình |
137 | YTC | Đại học Y tế Công cộng |
138 | ZNH | Đại học Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội |
139 | Học viện Chính trị – HCQG Hồ Chí Minh | |
140 | Học viện Quốc phòng Việt Nam | |
141 | Học viện Tư pháp |
Thông tin đang cập nhật….