Ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng đã chính thức công bố điểm chuẩn vào 17 trường quân đội theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Tuyển sinh Đại học VLVH ngành Ngôn Ngữ Anh
- Tuyển sinh Đại học VLVH ngành Ngôn Trung Quốc
- Điểm trúng tuyển của các trường đại học khu vực Miền Bắc năm 2023
- Điểm trúng tuyển các trường đại học khu vực Miền Trung – Tây Nguyên 2023
- Điểm trúng tuyển các trường đại học khu vực Miền Nam 2023
- Điểm trúng tuyển các trường thuộc quân đội – Công an nhân dân 2023
- Phương án tuyển sinh năm 2023 của các trường đại học, đại học, học viện cả nước
1. Học viện Hậu cần
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
A00 A01 |
|||
Miền Bắc | |||
Thí sinh Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 24.49 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 24.68 | Thí sinh mức 24,68 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80. |
|
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 26.01 | ||
Miền Nam | |||
Thí sinh Nam | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 21.70 | ||
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 25.60 |
2. Học viện Hải quân
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
A00 A01 |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc | 23.70 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | 24.10 |
3. Học viện Biên phòng
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
a) Ngành Biên phòng | C00 A01 |
||
Tổ hợp A01 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 23.86 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
|
20.45 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 21.95 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 23.09 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 21.25 | ||
Tổ hợp C00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 26.99 | Thí sinh mức 26,99 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
|
22.75 | Thí sinh mức 22,75 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 25.57 | Thí sinh mức 25,57 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 24.87 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 25.75 | Thí sinh mức 25,75 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,50. |
|
b) Ngành Luật | C00 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 27.47 | Thí sinh mức 27,47 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00. |
|
Thí sinh Nam miền Nam | 25.50 |
4. Học viện Khoa học quân sự
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
a) Ngôn ngữ Anh | |||
Cộng ngành | D01 | ||
Thí sinh Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 25.38 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 25.57 | ||
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 26.02 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 27.46 | ||
b) Ngôn ngữ Nga | D01 D02 |
||
Thí sinh Nam | 23.81 | ||
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 26.38 | ||
c) Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 D04 |
||
Thí sinh Nam | 24.73 | ||
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 26.34 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 27.97 | ||
d) Quan hệ quốc tế | D01 | ||
Thí sinh Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 25.40 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 26.17 | ||
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 27.14 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 27.97 | ||
đ) Trinh sát kỹ thuật | A00 A01 |
||
Thí sinh Nam miền Bắc | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 24.30 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 25.10 | Thí sinh mức 25,10 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40. |
|
Thí sinh Nam miền Nam | 24.25 |
5. Trường sĩ quan lục quân 1
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
A00 A01 |
21.10 |
6. Trường Sĩ quan Lục quân 2
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
A00
A01 |
24.07 | |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 19.95 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 22.15 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 22.00 | Thí sinh mức 22,00 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00. |
7. Trường Sĩ quan pháo binh
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00
A01 |
22.75 | Thí sinh mức 22,75 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00. |
Thí sinh Nam miền Nam | 22.30 |
8. Trường Sĩ quan thông tin
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00
A01 |
||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 21.20 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 22.80 | Thí sinh mức 22,80 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,25. |
|
Thí sinh Nam miền Nam | 22.94 |
9. Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00
A01 |
22.80 | Thí sinh mức 22,80 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,00. |
Thí sinh Nam miền Nam | 21.45 |
10. Trường Sĩ quan không quân
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Đào tạo Phi công quân sự Thí sinh Nam (cả nước) |
A00 A01 |
21.10 |
11. Trường Sĩ quan Phòng hóa
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00
A01 |
20.95 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 22.55 | Thí sinh mức 22,55 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. |
12. Học viện Phòng không – Không quân
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00
A01 |
22.45 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 22.00 | Thí sinh mức 22,00 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00. |
13. Học viện Kỹ thuật Quân sự
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Miền Bắc |
A00
A01 |
||
Thí sinh Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 22.05 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 24.91 | Thí sinh mức 24,91 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80. |
|
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 25.85 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 26.87 | Thí sinh mức 26,87 điểm Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40. |
|
Miền Nam | |||
Thí sinh Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 24.26 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 24.42 | ||
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 24.87 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 26.28 |
14. Học viện Quân y
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
a) Bác sỹ đa khoa | A00 B00 |
||
Miền Bắc | |||
Thí sinh Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 22.65 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 25.15 | ||
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 27.17 | ||
Miền Nam | |||
Thí sinh Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 23.28 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 24.91 | ||
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 27.10 | ||
b) Dược học | A00 | ||
Miền Bắc | |||
Thí sinh Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
23.19 | ||
Thí sinh Nữ Xét tuyển HSG bậc THPT |
25.84 | ||
Miền Nam | |||
Thí sinh Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
23.20 | ||
Thí sinh Nữ Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
25.43 | ||
c) Y học dự phòng | B00 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
25.50 | ||
Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
24.60 |
Điểm tổng kết năm lớp 12 của các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn phải đạt từ 8,0 trở lên.
|
15. Trường Sĩ quan Chính trị
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
a) Tổ hợp C00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | |||
Tuyển thẳng HSG Quốc gia (đã xác nhận nhập học) |
|||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 25.05 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 27.62 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | |||
Tuyển thẳng HSG Quốc gia (đã xác nhận nhập học) |
|||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 23.93 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 26.27 | Thí sinh mức 26,27 điểm. Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 9,25. |
|
b) Tổ hợp A00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 19.55 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | 19.80 | ||
c) Tổ hợp D01 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 24.20 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 22.60 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 23.75 |
16. Trường Sĩ quan Đặc công
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00
A01 |
18.05 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 22.45 |
17. Trường Sĩ quan công binh
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00
A01 |
16.25 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 23.20 |