Phương án tuyển sinh năm 2023 của trường đại học Thái Bình Dương

Trường ĐH Thái Bình Dương vừa công bố đề án tuyển sinh 2023 với 4 phương thức xét tuyển, 1.500 chỉ tiêu cho 14 ngành đào tạo.

Đề án nêu rõ đối tượng, phạm vi tuyển sinh, các phương thức, ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023.

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên); hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành); hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.

Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh 2023

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ).
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).
  • Phương thức 6: Thi tuyển đầu vào do Trường Đại học Bình Dương tổ chức.

4. Ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét Cơ sở đào tạo
1 Nhật Bản học 7310613 A01,A09,C00,D15 Cơ sở chính
2 Hàn Quốc học 7310614 A01,A09,C00,D15 Cơ sở chính
3 Bất động sản 7340116 A00,A09,C00,D01 Cơ sở chính, Phân hiệu
4 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00,A09,B00,D07 Cơ sở chính
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00,A09,C00,D01 Cơ sở chính, Phân hiệu
6 Tài chính ngân hàng 7340201 A01,A09,C00,D01 Cơ sở chính, Phân hiệu
7 Luật 7380101 A01,A09,C00,D01 Cơ sở chính, Phân hiệu
8 Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành:
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị logistics
7340101 A01,A09,C00,D01 Cơ sở chính, Phân hiệu
9 Công nghệ thông tin
Chuyên ngành:
– Kỹ thuật phần mềm
– Hệ thống thông tin
– Mạng máy tính và An toàn thông tin
– Robot và Trí tuệ nhân tạo
7480201 A00,A09,D01,K01 Cơ sở chính, Phân hiệu
10 Marketing
Chuyên ngành: Marketing Digital
7340115 A00,A09,C00,D01 Cơ sở chính
11 Xã hội học
Chuyên ngành:
– Truyền thông đa phương tiện
– Quan hệ công chúng
7310301 A01,A09,C00,D01 Cơ sở chính
12 Giáo dục thể chất 7140206 T00,T03,T05,T08 Cơ sở chính
13 Kiến trúc 7580101 A00,A09,V00,V01 Cơ sở chính
14 Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành:
– Thương mại và văn phòng
– Giảng dạy
7220201 A01,D01,D10,D66 Cơ sở chính, Phân hiệu
15 Dược học 7720201 A00,B00,C08,D07 Cơ sở chính
16 Kế toán 7340301 A01,A09,C00,D01 Cơ sở chính, Phân hiệu
17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00,A02,A09,D01 Cơ sở chính, Phân hiệu
18 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00,A09,V00,V01 Cơ sở chính, Phân hiệu
19 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00,A01,A02,A09 Cơ sở chính
20 Việt Nam học
– Hướng dẫn viên du lịch
7310630 A01,A09,C00,D01 Cơ sở chính, Phân hiệu

Trang tuyển sinh quốc gia – Tổng hợp

081.6666.119