Trường Đại học công nghiệp Việt – Hung Là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực định hướng ứng dụng, là trung tâm nghiên cứu khoa học, công nghệ và hợp tác quốc tế đạt trình độ quốc gia và khu vực. Năm 2023 nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức xét tuyển
- Tuyển sinh Đại học ngành Ngôn Ngữ Anh
- Tuyển sinh Đại học ngành Ngôn Trung Quốc
- Phương thức xét tuyển của các trường đại học khu vực Miền Bắc
- Phương thức xét tuyển các trường đại học khu vực Miền Trung – Tây Nguyên
- Phương thức xét tuyển các trường đại học khu vực Miền Nam
- Phương thức xét tuyển các trường thuộc quân đội – Công an nhân dân
1. Tuyển sinh chính quy đại học
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (phương thức 100) hoặc kết quả học tập cấp THPT (phương thức 200).
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
1.4.1. Tổng chỉ tiêu: 2.000
(Phương thức 100: 800 chỉ tiêu; Phương thức 200: 1.200 chỉ tiêu)
1.4.2. Văn bằng tốt nghiệp: cấp bằng cử nhân đối với khối ngành Kinh tế; cấp bằng cử nhân hoặc kỹ sư đối với khối ngành kỹ thuật.
1.4.3. Chỉ tiêu xét tuyển đại học chính quy: 2.000 sinh viên
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 |
1 | ĐH | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | VHD | Điểm thi THPT
(100) |
160 | A00 | A01 | C01 | D01 |
2 | ĐH | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | VHD | 20 | A00 | A01 | C01 | D01 | |
3 | ĐH | 7480201 | Công nghệ thông tin | VHD | 180 | A00 | A01 | C01 | D01 | |
4 | ĐH | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | VHD | 40 | A00 | A01 | C01 | D01 | |
5 | ĐH | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | VHD | 160 | A00 | A01 | C01 | D01 | |
6 | ĐH | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | VHD | Điểm thi THPT
(100) |
60 | C00 | C19 | C20 | D01 |
7 | ĐH | 7340101 | Quản trị kinh doanh | VHD | 160 | C00 | C19 | C20 | D01 | |
8 | ĐH | 7310101 | Kinh tế | VHD | 60 | C00 | C19 | C20 | D01 | |
Tổng | 800 | |||||||||
1 | ĐH | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | VHD | Học bạ THPT
(200) |
240 | A00 | A01 | C01 | D01 |
2 | ĐH | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | VHD | 30 | A00 | A01 | C01 | D01 | |
3 | ĐH | 7480201 | Công nghệ thông tin | VHD | 270 | A00 | A01 | C01 | D01 | |
4 | ĐH | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | VHD | 60 | A00 | A01 | C01 | D01 | |
5 | ĐH | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | VHD | 180 | A00 | A01 | C01 | D01 | |
6 | ĐH | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | VHD | 90 | C00 | C19 | C20 | D01 | |
7 | ĐH | 7340101 | Quản trị kinh doanh | VHD | 240 | C00 | C19 | C20 | D01 | |
8 | ĐH | 7310101 | Kinh tế | VHD | 90 | C00 | C19 | C20 | D01 | |
Tổng | 1200 |
1.5. Ngưỡng đầu vào:
– Phương thức 100: Thí sinh có tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ≥ 15 điểm
– Phương thức 200: Thí sinh có tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 THPT đạt ≥ 18 điểm hoặc điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT đạt ≥ 18 điểm.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành:
- Mã trường: VHD
- Tổ hợp xét tuyển cho tất cả các ngành/ chuyên ngành đào tạo:
Toán + Lý + Hóa (A00)
Toán + Lý + Anh (A01)
Toán + Lý + Văn (C01)
Văn + Toán + Anh (D01)
Văn + Sử + Địa (C00)
Văn + Sử + GDCD (C19)
Văn + Địa + GDCD (C20).
* Mục tiêu, chương trình đào tạo
- Mục tiêu: đào tạo ra các kỹ sư, cử nhân có năng lực “Khởi nghiệp” và thích ứng với mọi loại hình doanh nghiệp
- Chương trình đào tạo: được thiết kế phù hợp với khả năng và nhu cầu của từng người học; đáp ứng yêu cầu năng lực của vị trí việc làm, do người học lựa chọn.
- Học phí, học bổng: theo quy định hiện hành của nhà nước đối với sinh viên trường công lập
1.7. Tổ chức tuyển sinh
- Hình thức:
– Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về trung tâm Tuyển sinh & Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp hoặc đăng ký trực tuyến trên website: tuyensinh.viu.edu.vn
– Địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT – HUNG
Trung tâm Tuyển sinh & Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp
Địa chỉ: Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
Điện thoại: 02433 838 063
Email: tuyensinh.viu@gmail.com
Hotline: 0974 966 966 – 0988 645 558
- Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển và nhập học:
a) Bản sao hợp lệ (công chứng) các loại giấy tờ sau:
– Học bạ trung học phổ thông (2 bản);
– Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2023 (2 bản);
– Giấy khai sinh(1 bản);
– Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (2 bản);
– Các giấy tờ để được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
b) Bản chính các giấy tờ sau:
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường tuyensinh.viu.edu.vn);
– Giấy chứng nhận kết quả thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Nếu xét điểm thi);
– Lý lịch học sinh, sinh viên có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú;
– Học bạ THPT (để kiểm tra đối chiếu và trả lại sinh viên sau khi kết thúc học kỳ 1);
– Giấy di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với nam sinh viên;
– Ảnh 4×6: 02 chiếc.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
– Chính sách ưu tiên theo khu vực và đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
– Các đối tượng được xét tuyển thẳng:
a. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT;
b. Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường ĐHCN Việt – Hung, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khỏe, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường;
c. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; cấp tỉnh; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào đại học theo đúng ngành phù hợp;
d. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo đúng ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
1.9. Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
2.1. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy:
Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo đối với các trường đại học công lập, cụ thể (dự kiến mức thu) như sau:
– Khối Kinh tế: 1.410.000đ/ tháng
– Khối Kỹ thuật: 1.640.000đ/ tháng
2.2. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học:
Thực hiện Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính Phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
Học phí theo năm | 2023-2024 | 2024-2025 | 2025-2026 | 2026-2027 | 2027-2028 | Tổng cộng toàn khóa |
Khối
Kinh tế (Cử nhân) |
14.100.000 | 15.900.000 | 17.900.000 | 20.048.000 | 67.948.000 | |
Khối
Kỹ thuật (Cử nhân) |
16.400.000 | 18.500.000 | 20.900.000 | 23.408.000 | 79.208.000 | |
Khối
Kỹ thuật (Kỹ sư) |
16.400.000 | 18.500.000 | 20.900.000 | 23.408.000 | 26.200.000 | 105.408.000 |
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Thực hiện theo quy định, quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Triển khai tuyển sinh và nhập học dự kiến:
* Đợt 1: từ 01/02/2023 – 30/4/2023 (xét tuyển sớm phương thức 200)
* Đợt 2: từ 01/5/2023 – 30/6/2023 (xét tuyển sớm phương thức 200)
* Đợt xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT: thực hiện xét tuyển theo quy định