Trang tuyển sinh Đại học Trưng Vương tổng hợp điểm chuẩn ngành tiếng Trung, Ngôn ngữ Trung các trường Đại học năm 2022.
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và điểm trúng tuyển năm 2022
Trường | Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Đại học Trưng Vương | Ngôn ngữ Trung | 7220204 | 15 – Xét học bạ 17 |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế | Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 23 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 21 | |
Đại học Ngoại thương | Ngôn ngữ Trung Quốc | NTH06 | 36,60 (Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm) |
Đại học KHXHNV Hà Nội | Đông phương học | QHX05 | 26,25 |
Hán nôm | QHX06 | 23 | |
Đai học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội | Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 38,46 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 35,32 | |
Đại học Mở Hà Nội | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 31,77 (Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) |
Đại học Công nghiệp | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 24,73 |
Học viện ngoại giao | Trung Quốc học | 27,25 | |
Học Viện Khoa Học Quân Sự | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 22,82 (Đối với nam) |
28,25 (Đối với nữ) | |||
Đại học Phenikaa | Ngôn ngữ Trung Quốc | FLC1 | 27,75 |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng | Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 23,73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 24,43 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 7220204CLC | 22,88 | |
Đại học Thăng Long | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 24,93 |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 20 |
Đại học Hà Nội | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 35,92 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 7220204CLC | 35,1 | |
Đại học KHXHNV HCM | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 25,9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 7220204CLC | 24,5 | |
Đại học Sư phạm HCM | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7140234 | 24,6 |
Sư phạm tiếng Trung | 7220204 | 24,1 | |
Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên | Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 24,4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 22,3 |