Đại học Sư phạm TPHCM

Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm TPHCM 2022

Đại học Sư phạm TPHCM

Trường Đại học Sư phạm TP HCM chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Education (HCMUE)
  • Mã trường: SPS
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Sư phạm – Giáo dục
  • Địa chỉ: An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TPHCM
  • Cơ sở đào tạo: 222 Lê Văn Sỹ, Phường 14, Quận 3, TPHCM
  • Điện thoại: (028) 3835 2020
  • Email: tuyensinh@hcmue.edu.vn
  • Website: https://hcmue.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/HCMUE.VN

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022 như sau:

  • Ngành Giáo dục học
  • Mã ngành: 7140101
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 8
    • UTXT: 16
    • Xét học bạ: 8
    • Điểm thi THPT: 48
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, C01, D01
  • Ngành Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 20
    • UTXT: 40
    • Xét học bạ kết hợp thi năng khiếu: 20
    • Xét điểm thi THPT kết hợp thi năng khiếu: 120
  • Tổ hợp thi tuyển: M00
  • Ngành Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 20
    • UTXT: 40
    • Xét học bạ: 20
    • Điểm thi THPT: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Giáo dục đặc biệt
  • Mã ngành: 7140203
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 8
    • UTXT: 16
    • Xét học bạ: 8
    • Điểm thi THPT: 48
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, D01
  • Ngành Giáo dục công dân
  • Mã ngành: 7140204
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 5
    • UTXT: 10
    • Xét học bạ: 5
    • Điểm thi THPT: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01
  • Ngành Giáo dục thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 5
    • UTXT: 10
    • Xét học bạ kết hợp thi năng khiếu: 5
    • Xét điểm thi THPT kết hợp thi năng khiếu: 30
  • Tổ hợp thi tuyển: T01, M08
  • Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh
  • Mã ngành: 7140208
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 8
    • UTXT: 16
    • Xét học bạ: 8
    • Điểm thi THPT: 48
  • Tổ hợp xét tuyển: A08, C00, C19
  • Ngành Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 12
    • UTXT: 24
    • Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 24
    • Xét học bạ: 12
    • Điểm thi THPT: 48
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Ngành Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 9
    • UTXT: 18
    • Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 18
    • Xét học bạ: 9
    • Điểm thi THPT: 36
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Ngành Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 9
    • UTXT: 18
    • Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 18
    • Xét học bạ: 9
    • Điểm thi THPT: 36
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 (Môn chính: Lý)
  • Ngành Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 5
    • UTXT: 10
    • Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 10
    • Xét học bạ: 5
    • Điểm thi THPT: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 (Môn chính: Hóa)
  • Ngành Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 5
    • UTXT: 10
    • Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 10
    • Xét học bạ: 5
    • Điểm thi THPT: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, D08 (Môn chính: Sinh)
  • Ngành Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 5
    • UTXT: 10
    • Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 10
    • Xét học bạ: 5
    • Điểm thi THPT: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78 (Môn chính: Văn)
  • Ngành Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 8
    • UTXT: 16
    • Xét học bạ: 8
    • Điểm thi THPT: 48
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D14
  • Ngành Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 5
    • UTXT: 10
    • Xét học bạ: 5
    • Điểm thi THPT: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D15, D78
  • Ngành Sư phạm tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 15
    • UTXT: 30
    • Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 30
    • Xét học bạ: 15
    • Điểm thi THPT: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Môn chính: Anh)
  • Ngành Sư phạm tiếng Trung Quốc
  • Mã ngành: 7140234
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 5
    • UTXT: 10
    • Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 10
    • Xét học bạ: 5
    • Điểm thi THPT: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04 (Môn chính khối D01: Tiếng Anh)
  • Ngành Sư phạm Công nghệ
  • Mã ngành: 7140246
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 5
    • UTXT: 10
    • Xét học bạ: 5
    • Điểm thi THPT: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D90
  • Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên
  • Mã ngành: 7140247
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 10
    • UTXT: 20
    • Xét học bạ: 10
    • Điểm thi THPT: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D90
  • Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý
  • Mã ngành: 7140249
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 10
    • UTXT: 20
    • Xét học bạ: 10
    • Điểm thi THPT: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D78
  • Ngành Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam
  • Mã ngành: 7220101
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: Sử dụng phương thức khác
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 19
    • UTXT: 38
    • Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 38
    • Xét học bạ: 19
    • Điểm thi THPT: 76
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Môn chính: Tiếng Anh)
  • Ngành Ngôn ngữ Nga
  • Mã ngành: 7220202
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 10
    • UTXT: 20
    • Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 10
    • Xét học bạ: 10
    • Điểm thi THPT: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D02, D78, D80 (Môn chính khối D01: Tiếng Anh)
  • Ngành Ngôn ngữ Pháp
  • Mã ngành: 7220203
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 10
    • UTXT: 20
    • Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 10
    • Xét học bạ: 10
    • Điểm thi THPT: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D03 (Môn chính khối D01: Tiếng Anh)
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 20
    • UTXT: 40
    • Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 40
    • Xét học bạ: 20
    • Điểm thi THPT: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04 (Môn chính khối D01: Tiếng Anh)
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 12
    • UTXT: 24
    • Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 24
    • Xét học bạ: 12
    • Điểm thi THPT: 48
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D06 (Môn chính khối D01: Tiếng Anh)
  • Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 9
    • UTXT: 18
    • Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 18
    • Xét học bạ: 9
    • Điểm thi THPT: 36
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D78, D96 (Môn chính: Anh)
  • Ngành Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 9
    • UTXT: 18
    • Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 18
    • Xét học bạ: 9
    • Điểm thi THPT: 36
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78 (Môn chính: Văn)
  • Ngành Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 10
    • UTXT: 20
    • Xét học bạ: 10
    • Điểm thi THPT: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, D01
  • Ngành Tâm lý học giáo dục
  • Mã ngành: 7310403
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 9
    • UTXT: 18
    • Xét học bạ: 9
    • Điểm thi THPT: 54
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01
  • Ngành Quốc tế học
  • Mã ngành: 7310601
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 10
    • UTXT: 20
    • Xét học bạ: 10
    • Điểm thi THPT: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D78
  • Ngành Việt Nam học
  • Mã ngành: 7220113
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 9
    • UTXT: 18
    • Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 18
    • Xét học bạ: 9
    • Điểm thi THPT: 36
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78 (Môn chính: Văn)
  • Ngành Vật lý học
  • Mã ngành: 7440102
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 5
    • UTXT: 10
    • Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 10
    • Xét học bạ: 5
    • Điểm thi THPT: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D90
  • Ngành Hóa học
  • Mã ngành: 7440112
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 10
    • UTXT: 20
    • Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 20
    • Xét học bạ: 10
    • Điểm thi THPT: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 (Môn chính: Hóa)
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 10
    • UTXT: 30
    • Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 30
    • Xét học bạ: 15
    • Điểm thi THPT: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Ngành Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 10
    • UTXT: 20
    • Xét học bạ: 10
    • Điểm thi THPT: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01

 

2, Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A08 (Toán, Sử, GDCD)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa)
  • Khối C15 (Văn, Toán, KHXH)
  • Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D02 (Văn, Toán, tiếng Nga)
  • Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
  • Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)
  • Khối D80 (Văn, KHXH, tiếng Nga)
  • Khối D90 (Toán, Anh, KHTN)
  • Khối D96 (Toán, Anh, KHXH)
  • Khối T01 (Toán, NK TDTT 1, NK TDTT 2)
  • Khối M08 (Văn, NK TDTT 1, NK TDTT 20)
  • Khối M00 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu GDMN)

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Xét tuyển thẳng
  • Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét học bạ THPT
  • Xét tuyển kết hợp thi tuyển với các ngành năng khiếu

Thông tin chi tiết về từng phương thức như sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh lớp chuyên

a) Ưu tiên xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Áp dụng với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục mầm non: Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức và >= 6.5 điểm.

b) Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

Đối tượng ưu tiên xét tuyển lớp chuyên: Thí sinh tốt nghiệp các trường THPT (theo danh sách) có học lực lớp 12 chuyên năm 2021 – 2022 từ giỏi trở lên và đạt 1 trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên vào ngành đúng hoặc gần đúng:

(1) Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia

 

 

(2) Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh trở lên tổ chức

(3) Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ B2 trở lên hoặc tương đương (áp dụng với các ngành ngoại ngữ đúng hoặc gần)

(4) Có học lực lớp 10, 11 chuyên đạt học sinh giỏi.

Lưu ý: Riêng ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất: Thí sinh phải tham dự kỳ thi năng khiếu do trường tổ chức và có kết quả >= 6.5 điểm.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Áp dụng với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và học lực lớp 12 chuyên xếp loại giỏi.
  • Thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục mầm non: Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức và >= 6.5 điểm.

    Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Được công bố sau khi Bộ GD&ĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học.

    Phương thức 4: Xét học bạ THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Áp dụng với thí sinh tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0.

Cách tính điểm xét học bạ: ĐXT = Tổng điểm TB 3 môn học theo tổ hợp xét tuyển của 6 học kỳ bậc THPT + Điểm ưu tiên (nếu có) và làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2  + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

 

 

Trong đó, Điểm môn 1, 2, 3 là điểm TB 6 học kỳ bậc THPT của môn 1, 2, 3 theo tổ hợp xét tuyển.

    Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp thi tuyển

a) Thí sinh dự tuyển ngành Giáo dục mầm non

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức và có kết quả thi năng khiếu >= 5.0
  • Thí sinh xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu: Ngưỡng đảm bảo được công bố sau khi Bộ GD&ĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học
  • Thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả học bạ THPT kết hợp năng khiếu: Phải tốt nghiệp THPT năm 2022 và có học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0 điểm)

b) Thí sinh dự tuyển ngành Giáo dục thể chất

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: 

  • Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức và có kết quả thi năng khiếu >= 5.0
  • Thí sinh xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu: Ngưỡng đảm bảo được công bố sau khi Bộ GD&ĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học
  • Thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả học bạ THPT kết hợp năng khiếu: Phải tốt nghiệp THPT năm 2022 và có học lực lớp 12 loại khá (hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5 điểm) hoặc là VĐV cấp 1, kiện tướng, VĐV từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế: Có điểm thi năng khiếu >= 9.0

c) Với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào;

  • Chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt năm 2022 của trường Đại học Sư phạm TPHCM và có kết quả môn chính >= 5.0 và có học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0)

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM

Cập nhật thông tin điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021 và các năm gần đây để các bạn học sinh tiện theo dõi và so sánh, tra cứu.

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Giáo dục Mầm non 19.5 22 22.05
Giáo dục Tiểu học 20.25 23.75 25.4
Giáo dục Đặc biệt 19.5 19 23.4
Giáo dục Chính trị 20 21.5 25.75
Giáo dục Thể chất 18.5 20.5 23.75
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 20.5 24.4
Sư phạm Toán học 24 26.25 26.7
Sư phạm Tin học 18.5 19.5 23.0
Sư phạm Vật lý 22.75 25.25 25.0
Sư phạm Hóa học 23.5 25.75 27.0
Sư phạm Sinh học 20.5 22.25 25.0
Sư phạm Ngữ văn 22.5 25.25 27.0
Sư phạm Lịch sử 21.5 23.5 26.0
Sư phạm Địa lý 21.75 23.25 25.2
Sư phạm Tiếng Anh 24 26.5 27.15
Sư phạm tiếng Nga 25.25
Sư phạm Tiếng Pháp 18.5 23.5
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 21.75 23.25 25.5
Sư phạm khoa học tự nhiên 18.5 26.5 24.4
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 25.0
Giáo dục học 19.5
Quản lý giáo dục 19.5 21.5 23.3
Tâm lý học giáo dục 19 22 23.7
Công tác xã hội 18 20.25 22.5
Ngôn ngữ Anh 23.25 25.25 26.0
Ngôn ngữ Nga 17.5 19 20.53
Ngôn ngữ Pháp 17.5 21.75 22.8
Ngôn ngữ Trung Quốc 22 24.25 25.2
Ngôn ngữ Nhật 22 24.25 24.9
Ngôn ngữ Hàn Quốc 22.75 24.75 25.8
Văn học 19 22 24.3
Tâm lý học 22 24.75 25.5
Địa lý học 17.5 20.5
Quốc tế học 19 23 24.6
Việt Nam học 19 22 22.92
Vật lý học 17.5 19.5
Công nghệ thông tin 18 21.5 24.0
Hóa học 18 20 23.25

 Trang tuyển sinh đại học Trưng Vương – Tổng hợp

081.6666.119