Đại học Hải Phòng

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng 2022

Đại học Hải Phòng

Trường Đại học Hải Phòng chính thức có phương án tuyển sinh đại học cho năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Hải Phòng
  • Tên tiếng Anh: Haiphong University
  • Mã trường: THP
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Trung cấp chuyên nghiệp
  • Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng
  • Điện thoại: (0225)3.591.574 nhánh 101
  • Email: pktdbcl@dhhp.edu.vn
  • Website: http://dhhp.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/HaiPhongUniversity

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2022 của trường Đại học Hải Phòng cập nhật ngày 5/4/2022)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2022 như sau:

  • Ngành Giáo dục Mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Chỉ tiêu: 234
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M02
  • Ngành Giáo dục Tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Chỉ tiêu: 267
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C02, D01
  • Ngành Giáo dục Chính trị
  • Mã ngành: 7140205
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C14, C15
  • Ngành Giáo dục Thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu)
  • Ngành Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Chỉ tiêu: 155
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Chỉ tiêu: 142
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Ngành Sư phạm tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu: 340
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Ngành Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Chỉ tiêu: 290
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D06, D15
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Chỉ tiêu: 190
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Toán học
  • Mã ngành: 7460101
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu: 190
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7510103
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ chế tạo máy
  • Mã ngành: 7510202
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, A01 (Môn chính: Vẽ mỹ thuật)
  • Ngành Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C01, C02, D01
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 781
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D08, D18
  • Ngành Giáo dục mầm non (Cao đẳng)
  • Mã ngành: 51140201
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M02

2. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Hải Phòng xét tuyển đại học năm 2022 theo các khối sau:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh.)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối C02 (Văn, Toán, Hóa)
  • Khối C14 (Văn, Toán, GD Công dân)
  • Khối C15 (Văn, Toán, KHXH)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D03 (Văn, Toán, Tiếng Pháp)
  • Khối D04 (Văn, Toán, Tiếng Trung)
  • Khối D06 (Văn, Toán, Tiếng Nhật)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
  • Khối M00 (Toán, Văn, NK)
  • Khối M01 (Văn, Anh, NK)
  • Khối M02 (Toán, Anh, NK)
  • Khối T00 (Toán, Sinh, NK)
  • Khối T01 (Toán, Văn, NK)
  • Khối V00 (Toán, Lý, NK)
  • Khối V01 (Toán, Văn, NK)

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét học bạ THPT
  • Xét chứng chỉ quốc tế
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực (Không áp dụng với các ngành Ngôn ngữ, Sư phạm)
  • Xét tuyển thẳng

    Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Hải Phòng và Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Xét tuyển học bạ theo kết quả lớp 12.

Không áp dụng với các ngành sư phạm (trừ Giáo dục thể chất), Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc.

    Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp

Áp dụng với thí sinh có chứng chỉ quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK, Tiếng Nhật JLPT theo quy định.

    Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG HN

Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Hải Phòng.

    Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = tổng số điểm của 03 môn trong tổ hợp (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có). Điểm của môn chính nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10, được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Đối với ngành có môn Năng khiếu, điểm xét tuyển là tổng số điểm của 02 môn xét tuyển (đã tính hệ số) và điểm thi môn năng khiếu (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có).

Tổ chức thi năng khiếu

– Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.

– Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M02 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.

– Môn thi Năng khiếu của khối T00, T01 gồm 02 phần thi: Bật cao tại chỗ; Chạy 100m. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

– Môn thi Năng khiếu của khối V00, V01, V02, V03 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).

– Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.

– Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký.

Hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu bao gồm:

  • Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu – theo mẫu
  • 03 ảnh 4×6
  • Lệ phí xét tuyển: 300k/hồ sơ

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Giáo dục Mầm non 18 18.5 19.0
Giáo dục Tiểu học 18 18.5 19.0
Giáo dục Chính trị 18 18.5 19.0
Giáo dục Thể chất 24 19.5 20.0
Sư phạm Toán học 18 18.5 19.0
Sư phạm Tin học 19.0
Sư phạm Vật lý 18 19.0
Sư phạm Hóa học 18 19.0
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5 19.0
Sư phạm Địa lý 18
Sư phạm Tiếng Anh 21 19.5 22.0
Ngôn ngữ Anh 18.5 17 17.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 23 20 21.0
Văn học 14 14 14.0
Kinh tế 14 15 14.0
Việt Nam học 16 14 14.0
Quản trị kinh doanh 14 14 15.0
Thương mại điện tử 14.0
Tài chính – Ngân hàng 14 14 14.0
Kế toán 14 15 14.0
Công nghệ thông tin 14 15 15.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 14 14.0
Công nghệ chế tạo máy 14 14 14.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14 14 14.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 14 14.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 14 14.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14.0
Kiến trúc 24 16 14.0
Khoa học cây trồng 17 14 14.0
Công tác xã hội 14 14 14.0
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) 16 16.5 17.0

Trang tuyển sinh đại học Trưng Vương – Tổng hợp

081.6666.119