Đại học Vinh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Vinh năm 2022

Đại học Vinh

Trường Đại học Vinh vừa có thông báo tuyển sinh chính thức năm học 2022. Mời các bạn tham khảo chi tiết những thông tin quan trọng trong bài viết này.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Vinh
  • Tên tiếng Anh: Vinh University
  • Mã trường: TDV
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – VHVL – Đào tạo từ xa – THPT chuyên – Thực hành sư phạm – Đào tạo liên tục
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 182 Lê Duẩn, Thành phố Vinh, Nghệ An
  • Điện thoại: (0238) 3855 452 – (0238) 8988 989
  • Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn
  • Website: http://vinhuni.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocVinh/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Vinh cập nhật ngày 25/2/2022)

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Vinh tuyển sinh năm 2022 như sau:

  • Ngành Giáo dục chính trị
  • Mã ngành: 7140205
  • Chỉ tiêu: 35
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66
  • Ngành Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M10, M13
  • Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh
  • Mã ngành: 7140208
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01
  • Ngành Giáo dục thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T02, T05
  • Ngành Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Chỉ tiêu: 350
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản lý giáo dục
  • Mã ngành: 7140114
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219
  • Chỉ tiêu: 35
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, C20, D15
  • Ngành Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07
  • Ngành Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14
  • Ngành Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D15
  • Ngành Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B02, B08
  • Ngành Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Ngành Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)
  • Mã ngành: 7140231C
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
  • Ngành Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Sư phạm Toán học (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7140209C
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 500
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu: 400
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kinh tế xây dựng
  • Mã ngành: 7580301
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B02, B04, B08
  • Ngành Khoa học dữ liệu và thống kê
  • Mã ngành: 7460202_ĐHV
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Chăn nuôi (Chăn nuôi và Chăn nuôi chuyên ngành Thú y)
  • Mã ngành: 7620105
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7510206
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu: 35
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Mã ngành: 7520207
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Nuôi trồng thủy sản
  • Mã ngành: 7620301
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C08, D08, D13
  • Ngành Báo chí
  • Mã ngành: 7320101
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Chính trị học
  • Mã ngành: 7310201
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01
  • Ngành Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Ngành Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7310205
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Quản lý văn hóa
  • Mã ngành: 7229042
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Kỹ thuật điện tử và tin học
  • Mã ngành: 7520210
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

2/ Các tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển vào trường Đại học Vinh năm 2022 như sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
  • Khối A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh học)
  • Khối B02 (Toán, Sinh, Địa lí)
  • Khối B04 (Toán, Sinh học, GDCD)
  • Khối B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa lí)
  • Khối C02 (Văn, Toán, Hóa học)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa lí)
  • Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
  • Khối C20 (Văn, Địa, GDCD)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
  • Khối D13 (Văn, Sinh, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối D66 (Văn, GDCD, Tiếng Anh)
  • Khối M00 (Toán, Văn, Năng khiếu mầm non)
  • Khối M01 (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu mầm non)
  • Khối M10 (Văn, Sử, Năng khiếu mầm non)
  • Khối M13 (Toán, Sinh, Năng khiếu mầm non)
  • Khối T00 (Toán, Sinh, Năng khiếu GDTC)
  • Khối T01 (Toán, Văn, Năng khiếu GDTC)
  • Khối T02 (Văn, Sinh, Năng khiếu GDTC)
  • Khối T05 (Văn, GDCD, Năng khiếu GDTC)

3/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Vinh xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp
  • Phương thức 5: Thi tuyển với ngành năng khiếu
  • Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Chỉ tiêu: 10%

Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Đối tượng 1: Nhóm đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Đối tượng 2: Xét tuyển thẳng thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi, học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:

+) Điều kiện đăng ký xét tuyển: Tốt nghiệp THPT năm 2022, có 3 năm THPT học sinh giỏi, hạnh kiểm tốt và thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:

– Ưu tiên 1: Học sinh đội tuyển cấp tỉnh, thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học được tham dự kì thi HSG quốc gia

 

 

– Ưu tiên 2: Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba các kì thi HSG cấp tỉnh, thành phố, trường đại học bậc THPT

– Ưu tiên 3: Học sinh lớp chuyên thuộc các trường THPT chuyên

– Ưu tiên 4: Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS 6.5, TOEFL iBT 80 (có thời hạn 2 năm tính tới ngày 1/8/2022)

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 50%

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Tốt nghiệp THPT

Hình thức ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo từng ngành, từng tổ hợp xét tuyển, xét từ cao xuống thấp tới hết chỉ tiêu theo tổng điểm thi 3 môn (gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2 (nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có))

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Các ngành đào tạo giáo viên: Tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm khá, học lực lớp 12 giỏi. Riêng ngành Giáo dục thể chất được quy định riêng.
  • Các ngành ngoài sư phạm: Tốt nghiệp THPT

Cách tính điểm xét tuyển

  • Tổng điểm xét tuyển = Điểm cả năm môn 1 + Điểm cả năm môn 2 + Điểm cả năm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 >= 18.0 (chưa cộng điểm ưu tiên)
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Tổng điểm >= 18.0, điểm tổng kết môn Anh năm lớp 12 >= 6.5
  • Các ngành đào tạo giáo viên: Diểm TB cộng theo tổ hợp xét tuyển lớp 12 >= 8.0; đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0)
  • Ngành Điều dưỡng: Điểm TB cộng theo tổ hợp xét tuyển lớp 12 >= 6.5 và học lực lớp 12 loại khá trở lên.

    Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp

Hình thức xét tuyển: Xét kết quả học tập lớp 12 và 2 môn của kì thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp chính của ngành tuyển.

Các tính điểm xét tuyển:

  • ĐXT = Điểm TB lớp 12 + Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm ưu tiên (nếu có)

    Phương thức 5: Thi tuyển ngành năng khiếu

Áp dụng cho 2 ngành: Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất

Hình thức xét tuyển: Xét tuyển dựa theo kết quả học THPT hoặc bài thi/môn thi của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp với thi năng khiếu.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Kết quả tih năng khiéu và 2 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt điểm TB cộng xét kết quả học tập THPR (2 môn tổ hợp xét tuyển của lớp 12) >= 6.5
  • Trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm tih năng khiếu do trường tổ chức >= 9.0 thì chỉ yêu cầu điểm TB cộng xét kết quả học tập THPT >= 5.0

    Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo:

  • Kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
  • Kết quả thi đánh giá tư duy do trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.

3/ Thi năng khiếu

Thi năng khiếu ngành Giáo dục mầm non

  • Xét kết quả thi THPT theo tổ hợp xét tuyển
  • Thi môn năng khiếu theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Nội dung thi năng khiếu: Hát, Đọc – kể diễn cảm
  • Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2

Thi năng khiếu ngành Giáo dục thể chất

  • Xét kết quả thi THPT và môn thi năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển
  • Xét kết quả học tpaaj bậc THPT và môn thi năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển
  • Yêu cầu thí sinh có thể hình cân đối, nam cao 1m65, nặng 45kg trở lên, nữ cao 1m55, nặng 40kg trở lên.
  • Nội dung thi năng khiếu: Bật xa tại chỗ, chạy luồn cọc 30m (chạy zich zắc) và chạy 100m.

Thời gian, địa điểm thi năng khiếu:

  • Thí sinh sử dụng mẫu Hồ sơ thi năng khiếu của nhà trường theo mẫu (tải xuống)
  • Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trường
  • Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu: 15/5 – 30/6/2022
  • Địa điểm nộp: Phòng Đào tạo, Tầng 1, Nhà Điều hành, Trường Đại học Vinh, số 182 đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
  • Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến tổ chức thi vào ngày 13 và 14/7/2022.

4/ Đăng ký và xét tuyển

Xét kết quả thi THPT

  • Đăng ký xét tuyển trên hệ thống quản lý thi THPT của Bộ GD&ĐT theo lịch chung
  • Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

Xét học bạ THPT

  • Cách 1: Đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinhchinhquy.vinhuni.edu.vn/
  • Cách 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Đào tạo, trường Đại học Vinh hoặc gửi chuyển phát nhanh về.

Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • 02 ảnh cỡ 4x6cm ghi họ tên, ngày tháng năm sinh vào mặt sau
  • 02 phong bì ghi địa chỉ người nhận, điện thoại liên hệ

Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4 – 20/7/202

5/ Chính sách ưu tiên

Trường Đại học Vinh thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Vinh năm 2021 dự kiến như sau:

  • Học phí trung bình năm 2021 – 2022: 12.900.000 đồng/năm học
  • Mức học phí trên là mức học phí bình quân năm, học phí chính thức phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký trong năm.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Vinh

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Quản lý Giáo dục 14 15 16.0
Giáo dục Mầm non 24 25 26.0
Giáo dục Tiểu học 21 23 26.0
Giáo dục Chính trị 18 18.5 21.0
Giáo dục Thể chất 26 28 30.0
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18 18.5 19.0
Sư phạm Toán học 18 18.5 23.0
Sư phạm Toán học (CLC) 25.0
Sư phạm Tin học 18 22 19.0
Sư phạm Vật lý 18 18.5 19.0
Sư phạm Hóa học 18 18.5 21.0
Sư phạm Sinh học 18 24.5 19.0
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5 24.0
Sư phạm Lịch sử 18 18.5
Sư phạm Địa lý 18 18.5 22.0
Sư phạm Tiếng Anh 24 25 29.0
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) 35.0
Ngôn ngữ Anh 18 20 22.0
Quản lý văn hóa 14 15 16.0
Kinh tế 15 15 17.0
Chính trị học 14 15 16.0
Chính trị học (Chính sách công) 14 20
Quản lý nhà nước 14 15 16.0
Việt Nam học (Du lịch) 14 15 16.0
Báo chí 14 15 17.0
Quản trị kinh doanh 15 16 17.0
Thương mại điện tử 15 17.0
Quản trị kinh doanh (CLC) 18.0
Tài chính – Ngân hàng 15 15 17.0
Kế toán 15 16 18.0
Luật 15 15 17.0
Luật kinh tế 15 15 17.0
Sinh học 19
Công nghệ sinh học 14 16.5 16.0
Khoa học môi trường 14 21.5
Công nghệ thông tin 14 15 18.0
Công nghệ thông tin (CLC) 18.0
Kỹ thuật phần mềm 15 18.0
Khoa học máy tính 18 18.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 15 18.0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt điện lạnh) 14 15 16.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 15 17.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 19
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 14 15 18.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 15 18.0
Công nghệ thực phẩm 14 15 16.0
Kỹ thuật xây dựng 14 14 17.0
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 14 19 22.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 15 16.0
Kinh tế xây dựng 14 15 16.0
Khuyến nông 14 18
Chăn nuôi 14 14 16.0
Nông học 14 19 16.0
Nông học (Nông nghiệp CLC) 14
Kinh tế nông nghiệp 15 20
Nuôi trồng thủy sản 14 14 16.0
Điều dưỡng 18 19 19.0
Công tác xã hội 14 15 16.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 14 16.0
Quản lý đất đai 14 14 16.0
Du lịch 15 16.0
Thương mại điện tử 15
Khoa học dữ liệu và thống kê 16.0

 Trang tuyển sinh đại học Trưng Vương – Tổng hợp

081.6666.119